• Revision as of 14:58, ngày 23 tháng 5 năm 2008 by Conbo (Thảo luận | đóng góp)
    /hould daun/

    Thông dụng

    Danh từ

    giữ một công việc(tiếng anh quốc tế)
    Ví dụ
    He's so unreliable that he can never HOLD DOWN a job for more than a couple of months.
    Hắn là kẻ rất không đáng tin đến nỗi mà hắn sẽ không bao giờ có thể giữ được một công việc lâu hơn vài tháng.
    dừng (giữ) một người/vật chuyển động
    It took four of us to HOLD him DOWN and stop the fight.
    Phải cần đến 4 người chúng tôi mới giữ được hắn và dừng trận ẩu đả.


    Tin học

    Là phương pháp sử dụng giao thức định tuyến (routing protocol)để ngăn ngừa tình trạng không ổn định của hệ thống

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X