• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Tượng thần, thần tượng===== =====(nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng====...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'aidl</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:34, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /'aidl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tượng thần, thần tượng
    (nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng
    Ma quỷ
    (triết học) quan niệm sai lầm ( (cũng) idolum)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thần tượng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    (graven) image, icon or ikon, effigy, fetish, tiki,symbol: Nebuchadnezzar's people worshipped golden idols.
    Hero or heroine, superstar, celebrity, luminary, matin‚e idol,favourite, pet, darling: When he was a lad his idol wasQuatermain, from the Rider Haggard novels.

    Oxford

    N.

    An image of a deity etc. used as an object of worship.
    Bibl. a false god.
    A person or thing that is the object ofexcessive or supreme adulation (cinema idol).
    Archaic aphantom. [ME f. OF idole f. L idolum f. Gk eidolon phantom f.eidos form]

    Tham khảo chung

    • idol : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X