(nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng
Ma quỷ
(triết học) quan niệm sai lầm ( (cũng) idolum)
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
thần tượng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
(graven) image, icon or ikon, effigy, fetish, tiki,symbol: Nebuchadnezzar's people worshipped golden idols.
Hero or heroine, superstar, celebrity, luminary, matin‚e idol,favourite, pet, darling: When he was a lad his idol wasQuatermain, from the Rider Haggard novels.
Oxford
N.
An image of a deity etc. used as an object of worship.
Bibl. a false god.
A person or thing that is the object ofexcessive or supreme adulation (cinema idol).
Archaic aphantom. [ME f. OF idole f. L idolum f. Gk eidolon phantom f.eidos form]
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn