• Revision as of 18:04, ngày 14 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tượng thần, thần tượng
    (nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng
    Ma quỷ
    (triết học) quan niệm sai lầm ( (cũng) idolum)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    thần tượng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    (graven) image, icon or ikon, effigy, fetish, tiki,symbol: Nebuchadnezzar's people worshipped golden idols.
    Hero or heroine, superstar, celebrity, luminary, matin‚e idol,favourite, pet, darling: When he was a lad his idol wasQuatermain, from the Rider Haggard novels.

    Oxford

    N.

    An image of a deity etc. used as an object of worship.
    Bibl. a false god.
    A person or thing that is the object ofexcessive or supreme adulation (cinema idol).
    Archaic aphantom. [ME f. OF idole f. L idolum f. Gk eidolon phantom f.eidos form]

    Tham khảo chung

    • idol : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X