• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Tính trạng điên, tình trạng mất trí; bệnh điên===== =====Sự điên rồ; điều điên rồ===== == Từ điển Y ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">in'sæniti</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:32, ngày 4 tháng 7 năm 2008

    /in'sæniti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính trạng điên, tình trạng mất trí; bệnh điên
    Sự điên rồ; điều điên rồ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    miễn tố vì bệnh tâm thần

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Madness, lunacy, mental illness or disorder, dementia(praecox), psychosis, schizophrenia, (mental) derangement,mania; psychoneurosis, neurosis: Because of the plea oftemporary insanity he never stood trial for the murders. 2folly, foolishness, stupidity, idiocy, imbecility, lunacy,absurdity, fatuity, fatuousness, nonsense, senselessness,irresponsibility, irrationality, inanity: What insanity it wasto think I could win the lottery!

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X