• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả năng trực giác===== == Từ điển Kỹ thuật chung == ===Nghĩa chuy...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,intju:'iʃn</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:09, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /,intju:'iʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả năng trực giác

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    trực giác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Instinct, insight, hunch, sixth sense, presentiment,premonition, foreboding; perception, perceptiveness,percipience, perspicacity, common sense, mother wit: Intuitiontold me I should find the answer here.

    Oxford

    N.

    Immediate apprehension by the mind without reasoning.
    Immediate apprehension by a sense.
    Immediate insight.
    Intuitional adj. [LL intuitio (as INTUIT)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X