• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Bà chủ nhà (nhà cho thuê)===== =====Bà chủ nhà trọ, bà chủ khách sạn===== =====Mụ địa chủ===== ==Từ đi...)
    So với sau →

    14:51, ngày 14 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bà chủ nhà (nhà cho thuê)
    Bà chủ nhà trọ, bà chủ khách sạn
    Mụ địa chủ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Proprietor or proprietress, lady of the house, mistress,manager or Brit manageress, hostess: My landlady owns three bedand breakfasts.
    See landlord, 2, below.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 a woman who lets land, a building, part of abuilding, etc., to a tenant.
    A woman who keeps a publichouse, boarding-house, or lodgings.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X