• Revision as of 10:04, ngày 14 tháng 7 năm 2010 by Closer to me (Thảo luận | đóng góp)
    /led/

    Thông dụng

    Động tính từ quá khứ của .lead

    Viết tắt
    Điốt phát sáng ( light-emitting diode)
    - led ( trong tính từ) : bị ảnh hưởng bởi hoặc được tổ chức, dẫn đầu bởi: student-led activities: các hoạt động được tổ chức bởi sinh viên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X