• Revision as of 13:05, ngày 25 tháng 9 năm 2008 by Nam Hy Hoàng Phong (Thảo luận | đóng góp)
    /´lougɔs/

    Thông dụng

    Danh từ

    (triết học) thần ngôn; sấm ngôn
    (tôn giáo) ngôi thứ hai (trong tam vị nhất thể)

    Chuyên ngành

    Tiếng Anh

    Từ nguyên

    Có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ: λόγος (logos, lời nói, lời văn, bài diễn thuyết, lời trích dẫn, câu chuyện, tình tiết, mặc tưởng, trầm tưởng, sấm truyền, lời hứa, trù tính, lý lẽ, suy tính).

    Danh từ

    1. (tư tưởng triết học): Trong tư tưởng tiền (trước) Socrate, đó là một nguyên lý điều khiển của toàn thể (cosmos) ; Theo quan niệm của trường phái triết học Sophists là tranh luận về những đề tài hoặc chủ đề dựa trên lẽ phải, lý lẽ; Trong chủ nghĩa Stoicism có nghĩa là vận hành, nguyên chất sơ khởi, cơ chế vận hành của toàn thể, nguyên lý vận hành của toàn thể dựa trên tính hợp lý.
    1. (ngữ pháp): kiểu hùng biện mà người nói hoặc người viết sử dụng luận lý cho những tranh luận quan trọng.
    2. (Đạo Do thái): lời của Chúa Trời với sức mạnh sáng tạo; vị thần thông thái siêu phàm.
    3. (Đạo Cơ-đốc): Lời "sấm" sáng tạo thế giới của Chúa; chính là Đức Chúa Trời và hiện thân trong Đức Chúa Giê-su
    Dịch từ tiếng Hy Lạp

    Từ nguyên khác

    Danh từ

    logos

    1. số nhiều của logo

    Tiếng Pháp

    Danh từ

    logos

    1. dạng số nhiều của logo.

    Tham khảo chung

    • [1] : Wikipedia
    • [2] : Wiktionary
    • logos : National Weather Service
    • logos : Corporateinformation
    • logos : Chlorine Online
    • logos : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X