• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====( ấn Độ) người được kính trọng, người đạo cao đức trọng===== =====( ấn Độ) thánh nhân, thánh sư, L...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">mǝ'ha:tmǝ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    13:19, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /mǝ'ha:tmǝ/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( ấn Độ) người được kính trọng, người đạo cao đức trọng
    ( ấn Độ) thánh nhân, thánh sư, Lạt ma

    Oxford

    N.

    A (in India etc.) a person regarded with reverence. b asage.
    Each of a class of persons in India and Tibet supposedby some to have preternatural powers. [Skr. mahatman f. mahagreat + atman soul]

    Tham khảo chung

    • mahatma : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X