• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ (y học)=== =====Trạng thái mê man, trạng thái mơ mơ màng màng===== =====Giấc ngủ===== =====Sự gây mê===== == Từ đi...)
    So với sau →

    14:17, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ (y học)

    Trạng thái mê man, trạng thái mơ mơ màng màng
    Giấc ngủ
    Sự gây mê

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    sự gây mê

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    gây mê

    Oxford

    N.

    Med. the working or effects of soporific narcotics.
    Astate of insensibility. [Gk narkosis f. narkoo make numb]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X