• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Tên hiệu; tên riêng; tên nhạo, tên giễu===== ===Ngoại động từ=== =====Đặt tên hiệu; đặt tên riêng; đặt...)
    (thêm phiên âm)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ˈnɪkˌneɪm</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    17:56, ngày 27 tháng 7 năm 2008

    /ˈnɪkˌneɪm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tên hiệu; tên riêng; tên nhạo, tên giễu

    Ngoại động từ

    Đặt tên hiệu; đặt tên riêng; đặt tên giễu

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    tên riêng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Pet name, sobriquet, epithet, agnomen, Colloq moniker ormonicker, handle: Her real name is Josephine, but her nicknameis Dusty.
    Diminutive: A common nickname for Terence isTerry.

    Oxford

    N. & v.

    N. a familiar or humorous name given to a person orthing instead of or as well as the real name.
    V.tr.
    Give anickname to.
    Call (a person or thing) by a nickname. [ME f.eke-name, with n from an (cf. NEWT): eke = addition, f. OE eaca(as EKE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X