• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(thực vật học) cây ớt mả, cây lu lu đực===== =====Cây benlađon, cây cà dược===== =====Cây kỳ nham===== == T...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'naitʃeid</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    06:31, ngày 29 tháng 12 năm 2007

    /'naitʃeid/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thực vật học) cây ớt mả, cây lu lu đực
    Cây benlađon, cây cà dược
    Cây kỳ nham

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    cây lu lu đực

    Oxford

    N.

    Any of various poisonous plants, esp. of the genus Solanum,including S. nigrum (black nightshade) with black berries, andS. dulcamara (woody nightshade) with red berries.
    Deadlynightshade = BELLADONNA. [OE nihtscada app. formed as NIGHT +SHADE, prob. with ref. to its poisonous properties]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X