• Revision as of 10:08, ngày 5 tháng 6 năm 2008 by Zman (Thảo luận | đóng góp)
    /'pɑ:dri/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) cha tuyên úy; giáo sĩ trong quân đội
    Linh mục, mục sư

    Oxford

    N.

    A chaplain in any of the armed services. [It., Sp., &Port., = father, priest, f. L pater patris father]

    Tham khảo chung

    • padre : National Weather Service
    • padre : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X