• (Khác biệt giữa các bản)
    (( to prescind from) không xét đến, không quan tâm đến (cái gì))
    (( to prescind from) không xét đến, không quan tâm đến (cái gì))
    Dòng 10: Dòng 10:
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===
    -
    =====( [[to]] prescind from) không xét đến, không quan tâm đến (cái gì)=====
    +
    =====( [[to]] [[prescind]] from) không xét đến, không quan tâm đến (cái gì)=====
    == Oxford==
    == Oxford==

    05:09, ngày 18 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    ( to prescind from) không xét đến, không quan tâm đến (cái gì)

    Oxford

    V.

    Tr. (foll. by from) cut off (a part from a whole), esp.prematurely or abruptly.
    Intr. (foll. by from) leave out ofconsideration. [L praescindere (as PRAE-, scindere cut)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X