• (Khác biệt giữa các bản)
    (trình bày)
    (preserve)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    '''Bảo vệ, bảo tồn, duy trì, bảo quản.'''
     
    -
    ''We must encourage the planting of new trees and preserve our existing woodlands.''
     
    - 
    -
    Chúng ta phải khuyến khích việc trồng mới cây rừng và bảo vệ những cánh rừng đã có.
     
    - 
    -
    ''the responsibility of the police to preserve the peace''
     
    - 
    -
    trách nhiệm của cảnh sát là đảm bảo trật tự trị an
     
    - 
    -
    ''black olives preserved in brine''
     
    - 
    -
    ô liu đen được bảo quản trong nước muối
     
    - 
    -
    <Longman Dictionary of Contemporary English, © Pearson Education Limited 2005>
     

    11:22, ngày 11 tháng 2 năm 2009

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X