• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Hoàn lại, trả lại, bồi hoàn (số tiền đã tiêu..)===== ::I was reimburse in full ::tôi đã ...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,ri:im'bə:s</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:19, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /,ri:im'bə:s/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hoàn lại, trả lại, bồi hoàn (số tiền đã tiêu..)
    I was reimburse in full
    tôi đã được trả lại tiền đầy đủ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Repay, recompense, refund, pay back, compensate, remunerate,indemnify: Don't worry - we'll reimburse you for any money youspent.

    Oxford

    V.tr.

    Repay (a person who has expended money).
    Repay (aperson's expenses).
    Reimbursable adj. reimbursement n.reimburser n. [RE- + obs. imburse put in a purse f. med.Limbursare (as IM-, PURSE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X