• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Xaga (truyện dân gian của các (dân tộc) Bắc-Âu về một nhân vật, một dòng họ...)===== =====Truyện chiến cô...)
    So với sau →

    06:51, ngày 17 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Xaga (truyện dân gian của các (dân tộc) Bắc-Âu về một nhân vật, một dòng họ...)
    Truyện chiến công
    Trường thiên tiểu thuyết (truyện nhiều tập về các sự kiện hay những cuộc phiêu lưu của một dòng họ, nhiều thế hệ...)
    Tiểu thuyết dài; tiểu thuyết Xaga (tiểu thuyết về một dòng họ) (như) saga novel

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    (heroic) legend, narrative, epic, Edda, chronicle, romance,roman-fleuve, story, tale, adventure: Are you really interestedin the continuing saga of the inhabitants of Coronation Street?

    Oxford

    N.

    A long story of heroic achievement, esp. a medievalIcelandic or Norwegian prose narrative.
    A series of connectedbooks giving the history of a family etc.
    A long involvedstory. [ON, = narrative, rel. to SAW(3)]

    Tham khảo chung

    • saga : Corporateinformation
    • saga : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X