• Revision as of 21:11, ngày 11 tháng 6 năm 2008 by Ciaomei (Thảo luận | đóng góp)
    /sə'lɑ:m/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kiểu chào của người theo đạo Hồi ở Phương đông
    Kiểu chào theo cách cúi thấp và để bàn tay phải áp vào trán

    Nội động từ

    Chào kiểu Xalam
    salaam to somebody
    chào ai kiểu xalam

    Hình Thái Từ

    Oxford

    N. & v.

    N.
    The oriental salutation 'Peace'.
    An Indianobeisance, with or without the salutation, consisting of a lowbow of the head and body with the right palm on the forehead.
    (in pl.) respectful compliments.
    V.
    Tr. make a salaam to(a person).
    Intr. make a salaam . [Arab. salam]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X