• Revision as of 05:12, ngày 12 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /si'reniti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cảnh trời quang mây tạnh
    Cảnh sóng yên biển lặng
    Sự trầm lặng; sự thanh bình, sự thanh thản

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Peacefulness, peace, tranquillity, calm, calmness,restfulness, quiet, stillness: The serenity of the warmsummer's evening was shattered by an enormous explosion. 2tranquillity, peacefulness, peaceableness, unexcitability,calmness, calm, composure, self-possession, poise, aplomb,even-temperedness, temperance, nonchalance, cool-headedness,placidity, Colloq unflappability: The serenity of her naturewas like a safe harbour to the friends who sought comfort fromthe turbulence of their lives.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 tranquillity, being serene.
    (Serenity) atitle used in addressing and referring to a reigning prince orsimilar dignitary (your Serenity). [F s‚r‚nit‚ or L serenitas(as SERENE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X