• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người có tội, người phạm tội===== ::as I am a sinner ::thì tôi gọi là cứ mắc tội tày đình (m...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'sinə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    07:40, ngày 7 tháng 6 năm 2008

    /'sinə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người có tội, người phạm tội
    as I am a sinner
    thì tôi gọi là cứ mắc tội tày đình (mọi lối thề)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Transgressor, wrongdoer, miscreant, offender, evil-doer,malefactor, reprobate, Biblical or archaic trespasser: Fewpeople nowadays believe that sinners are punished in hell forall eternity.

    Oxford

    N.

    A person who sins, esp. habitually.

    Tham khảo chung

    • sinner : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X