• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Không xương sống (động vật..)===== =====(nghĩa bóng) yếu đuối, ẻo lả; nhút nhát, dễ run sợ, nhu nhược==...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'spainlis</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    04:37, ngày 12 tháng 6 năm 2008

    /'spainlis/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không xương sống (động vật..)
    (nghĩa bóng) yếu đuối, ẻo lả; nhút nhát, dễ run sợ, nhu nhược
    Không có gai
    Không có ngạnh (cá)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Technical invertebrate: There are more species ofspineless creatures than those with internal backbones. 2 weak,feeble, flabby, irresolute, weak-willed, indecisive,ineffectual, ineffective, impotent, powerless: After her reign,any king would appear spineless.
    Cowardly, dastardly,pusillanimous, timorous, lily-livered, white-livered, craven,fearful, timid, spiritless, squeamish, Colloq yellow,chicken-hearted, chicken, yellow-bellied, wimpish: She said youwere spineless because you refused to go into the lions' cage.

    Oxford

    Adj.

    A having no spine; invertebrate. b (of a fish) havingno fin-spines.
    (of a person) lacking energy or resolution;weak and purposeless.
    Spinelessly adv. spinelessness n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X