• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự bóp nghẹt; sự bị bóp nghẹt===== =====(y học) sự cặp, sự kẹp; sự bị cặp, sự bị kẹp (mạch máu..)...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,stræɳgju'leiʃn</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:38, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /,stræɳgju'leiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bóp nghẹt; sự bị bóp nghẹt
    (y học) sự cặp, sự kẹp; sự bị cặp, sự bị kẹp (mạch máu..)
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bóp cổ, sự bóp nghẹt

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    bóp nghẹt

    Oxford

    N.

    The act of strangling or the state of being strangled.
    The act of strangulating. [L strangulatio (as STRANGULATE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X