• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự bóp nghẹt; sự bị bóp nghẹt===== =====(y học) sự cặp, sự kẹp; sự bị cặp, sự bị kẹp (mạch máu..)...)
    So với sau →

    04:41, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bóp nghẹt; sự bị bóp nghẹt
    (y học) sự cặp, sự kẹp; sự bị cặp, sự bị kẹp (mạch máu..)
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bóp cổ, sự bóp nghẹt

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    bóp nghẹt

    Oxford

    N.

    The act of strangling or the state of being strangled.
    The act of strangulating. [L strangulatio (as STRANGULATE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X