• Revision as of 10:38, ngày 10 tháng 6 năm 2008 by Alexi (Thảo luận | đóng góp)
    /,stræɳgju'leiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự bóp nghẹt; sự bị bóp nghẹt
    (y học) sự cặp, sự kẹp; sự bị cặp, sự bị kẹp (mạch máu..)
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bóp cổ, sự bóp nghẹt

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    bóp nghẹt

    Oxford

    N.

    The act of strangling or the state of being strangled.
    The act of strangulating. [L strangulatio (as STRANGULATE)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X