• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm nghĩa mới)
    (sửa nghĩa)
    Dòng 19: Dòng 19:
    ===Ô tô===
    ===Ô tô===
    =====Hệ thống nhồi khí vào xi lanh=====
    =====Hệ thống nhồi khí vào xi lanh=====
    -
    =====Tăng áp của động cơ sử dụng khí xả làm quay cánh quạt=====
    +
    =====Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập =====

    11:58, ngày 14 tháng 11 năm 2008

    /´su:pə¸tʃa:dʒ/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    (kỹ thuật) tăng nạp (chất đốt vào xylanh ở ô tô, máy bay)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    chất tải quá mức, tăng áp

    Ô tô

    Hệ thống nhồi khí vào xi lanh
    Tăng áp sử dụng máy nén khí độc lập

    Kỹ thuật chung

    quá tải
    sự quá tải
    tăng áp

    Oxford

    V.tr.
    (usu. foll. by with) charge (the atmosphere etc.) withenergy, emotion, etc.
    Use a supercharger on (aninternal-combustion engine).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X