• Revision as of 07:04, ngày 25 tháng 5 năm 2008 by PUpPy (Thảo luận | đóng góp)
    /'tækəgrɑ:f/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đồng hồ tốc độ (thiết bị trên xe có động cơ, tự động ghi tốc độ của xe trong khi chạy và ghi số km nó đã chạy)

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    bản ghi hành trình
    bản ghi tốc độ

    Oxford

    N.

    A device used esp. in heavy goods vehicles and coaches etc.for automatically recording speed and travel time.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X