• Revision as of 17:48, ngày 25 tháng 5 năm 2008 by PUpPy (Thảo luận | đóng góp)
    /,tæmbə'ri:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    (âm nhạc) trống lục lạc (nhạc cụ gõ gồm một cái trống nhỏ nông đáy, gắn những vòng kim loại kêu xủng xoẻng ở vành, người chơi lắc hoặc lấy bàn tay gõ lên trống)

    Oxford

    N.

    A percussion instrument consisting of a hoop with aparchment stretched over one side and jingling discs in slotsround the hoop.
    Tambourinist n. [F, dimin. of TAMBOUR]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X