• Revision as of 18:53, ngày 25 tháng 5 năm 2008 by PUpPy (Thảo luận | đóng góp)
    /,tærəməsə'lɑ:tə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bột ăn được ( (thường) màu hồng) làm bằng trứng cá đối, cá phèn hoặc cá tuyết hun khói

    Oxford

    N.

    (also tarama) a pinkish pƒt‚ made from the roe of mullet orother fish with olive oil, seasoning, etc. [mod.Gk taramas roe(f. Turk. tarama) + salata SALAD]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X