• Revision as of 14:28, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /trɔm´boun/

    Thông dụng

    Danh từ

    (âm nhạc) kèn Trombon

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Mối ghép ống lồng, mối ghép măng sông

    Điện lạnh

    cụm trombom (làm thích ứng cáp đồng trục)

    Oxford

    N.
    A a large brass wind instrument with a sliding tube. bits player.
    An organ stop with the quality of a trombone.
    Trombonist n. [F or It. f. It. tromba TRUMPET]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X