• Revision as of 23:01, ngày 25 tháng 5 năm 2008 by Kareftu (Thảo luận | đóng góp)
    /'jutə:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( U-turn) sự vòng ngược (sự quay lại 180 độ của một chiếc ô tô.. để hướng về phía đối diện mà không chạy lùi)
    no U-turns
    không được vòng ngược (biển báo hiệu trên các xa lộ)
    do a U-turn
    (thông tục) đảo ngược chính sách của mình

    Oxford

    N.

    The turning of a vehicle in a U-shaped course so as toface in the opposite direction.
    A reversal of policy.

    Tham khảo chung

    • u-turn : National Weather Service
    • u-turn : Corporateinformation
    • u-turn : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X