• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(thông tục) người quái ác, người ác hiểm===== ::young varmint ::thằng bé tinh ranh quái ác =====Đồ vô c...)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'vɑ:mint</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    13:53, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /'vɑ:mint/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) người quái ác, người ác hiểm
    young varmint
    thằng bé tinh ranh quái ác
    Đồ vô công rồi nghề
    Phường giá áo túi cơm
    Sâu mọt; vật hại
    Đồ bịp bợm
    (săn bắn), (từ lóng) con cáo

    Oxford

    N.

    US or dial. a mischievous or discreditable person oranimal, esp. a fox. [var. of varmin, VERMIN]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X