• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Có máu nóng (động vật có nhiệt độ máu không thay đổi khoảng 36 - 42 độ); không có máu lạnh (như) rắn.....)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'wɔ:m'blʌdid</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:36, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /'wɔ:m'blʌdid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có máu nóng (động vật có nhiệt độ máu không thay đổi khoảng 36 - 42 độ); không có máu lạnh (như) rắn..
    Nhiệt tình, sôi nổi, nồng nhiệt, dễ bị kích động (người)

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Technical homoeothermic or homoeothermal orhomoiothermic or homoiothermal or homeothermic or homeothermal:Birds and mammals are warm-blooded, reptiles and fish arecold-blooded.
    Passionate, ardent, fervid, hot-blooded,impetuous, Colloq randy: He tried to excuse his behaviourtowards her by saying that he was just a normal, warm-bloodedman.

    Oxford

    Adj.

    (of an organism) having warm blood; mammalian (seeHOMOEOTHERM).
    Ardent, passionate.
    Warm-bloodedness n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X