• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người rất bất hạnh, người rất khốn khổ===== ::a poor half-starved wretch...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">retʃ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    12:26, ngày 3 tháng 6 năm 2008

    /retʃ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người rất bất hạnh, người rất khốn khổ
    a poor half-starved wretch
    một người bất hạnh nghèo khổ gần chết đói
    Người độc ác, người xấu xa
    (thông tục) (đùa cợt) thằng nhóc, thằng ranh con
    poor little wretch!
    tội nghiệp thằng nhóc!

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Scoundrel, blackguard, worm, villain, cur, beast, dog,swine, rogue, good-for-nothing, knave, varlet, scallywag orscalawag, rascal, rapscallion, Archaic caitiff, whoreson, Colloqrat, stinker, louse, creep, Slang bastard, Brit rotter, bounder,blighter, US bum: That wretch not only stole my wife but askedme for money to support her! 2 unfortunate, poor fellow or chap,miserable creature, poor devil, pilgarlic, Slang poor bastard orson of a bitch, Brit poor bugger or sod, US sad sack: The poorwretch cannot keep a job and lives off others' charity.

    Oxford

    N.

    An unfortunate or pitiable person.
    (often as a playfulterm of depreciation) a reprehensible or contemptible person.[OE wrecca f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X