• Noun

    a long-handled implement having a thin, flat blade usually set transversely, used to break up the surface of the ground, destroy weeds, etc.
    any of various implements of similar form, as for mixing plaster or mortar.

    Verb (used with object)

    to dig, scrape, weed, cultivate, etc., with a hoe.

    Verb (used without object)

    to use a hoe.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X