• Noun

    an act or instance of intercepting.
    the state or fact of being intercepted.
    Military .
    the engaging of an enemy force in an attempt to hinder or prevent it from carrying out its mission.
    the monitoring of enemy radio transmission to obtain information.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X