-
A-game
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.
Tiếng lóng
- To do your best effort possible in any endeavor, not just pertaining to sports. Nỗ lực hết sức có thể, không chỉ trong lĩnh vực thể thao.
- Example: I didn't do to well on that test last week, next time I'm going to bring my A-game. = Tớ không làm tốt bài kiểm tra tuần trước, lần tới tớ sẽ cố gắng hết sức.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ