• Tiếng lóng

    • To do your best effort possible in any endeavor, not just pertaining to sports. Nỗ lực hết sức có thể, không chỉ trong lĩnh vực thể thao.
    • Example: I didn't do to well on that test last week, next time I'm going to bring my A-game. = Tớ không làm tốt bài kiểm tra tuần trước, lần tới tớ sẽ cố gắng hết sức.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X