• Tiếng lóng

    • Like afraid, but not as dramatic. Usually an adjective, but sometimes a verb. - Giống như sợ, nhưng không mạnh bằng. Thường là một tính từ, nhưng đôi khi có thể là động từ.
    • Example: Oh, you a-scared me, I didn't know anyone was here. - Ví dụ: Chà, bạn làm tôi hơi sợ đấy, tôi không biết là có người ở đây.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X