-
Tiếng lóng
Cụm danh từ
- Một kilômét rưỡi, khoảng cách từ hai nơi bất kỳ; một hành trình dài.
- Example:Ví dụ
- Where's Christie's Beach? About a kay and a half that way. = Thế cái bãi biển của Christie ở đâu? Khoảng một cây rưỡi nữa theo đường đó.
- How far are we from home? We'd be a good kay and a half, I reckon. = Còn bao xa nữa thì tới nhà? Khoảng cây rưỡi nữa. (Còn có thể hiểu: Còn khướt mới tới).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ