• Tiếng lóng

    Cụm danh từ

    • Cụm từ dùng để chỉ ai đó rất to khoẻ nhưng lại vô cùng đần độn ((Đầu to óc quả nho)
    • Example: We've got a new guy at work who worries me; I swear I think he's got a mouse in his pocket. = Có một tay mới vào xưởng làm tao lo lắm; tao thề nó là một gã "đầu to óc quả nho" chúng mày ạ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X