• Tiếng lóng

    • To use sly, deceitful, or illegal tactics to occupy the first place in any ordered listing, esp. phone directories. - Dùng những thủ đoạn ranh mãnh, dối trá hoặc bất hợp pháp để chiếm vị trí đầu tiên trong danh mục, nhất là trong các danh bạ điện thoại.
    • Example: You will have to aabar well to rank higher in the dictionary than this. - Ví dụ: Anh sẽ phải dùng nhiều thủ đoạn để được xếp cao hơn vị trí này trong từ điển.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X