• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (y học) thủ thuật cắt cụt, đoạn chi

    Y học

    sự cắt cụt

    Giải thích VN: Sự lấy đi một chi, một phần chi hay bất cứ phần nào của cơ thể.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X