• Tiếng lóng

    • (Danh từ) Bất kỳ phương pháp giảm đau nào dùng để xoa dịu nỗi đau phi thể xác
    • Example: After listening to his teachers gripe at him all day, Casper was in dire need of a couple of asspirins.

    Ví dụ: Sau khi nghe cô giáo phàn nàn về bản thân suốt cả ngày, Casper thực sự cần một vài liều thuốc giảm đau.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X