• /ə'sju:məbli/

    Thông dụng

    Xem assume

    Tiếng lóng

    • Kết hợp của assuming (giả sử, giả định...) và presumably (đoán chừng, ước lượng...) nhưng nói chệch đi
    • Example: The last book I read by this author was very entertaining. Assumably, his new one will be too.

    Ví dụ: Cuốn sách trước mà tôi đọc của tác giả này rất thú vị. Chắc cuốn mới này của ông ấy cũng sẽ thú vị như thế.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X