-
Tiếng lóng
- Khăng khăng làm việc gì đó
- Thứ gì đó đã rất mòn, gỉ sét và sẵn sàng để được nhét vô thùng rác. Tiếng lóng được sử dụng trong quân đội Mỹ thập kỷ 80.
- Example: A: Check out Bob. He's ate up over this new job.
- The tires on that truck are ate up!
- Ví dụ: Xem lại thằng Bob đê. Nó quá cổ lỗ đối với công việc mới mẻ này. Hoặc:
- "Lốp của cái xe tải đó mòn cả rồi!"
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ