• Tiếng lóng

    • To keep away, refrain from doing something or seeing someone, etc. Commonly mistaken as evasion or avoiding. Coined by the news reader Kent Brockman. Tránh, hoãn gặp ai hoặc làm gì đó... Thường bị nhầm với evasion hoặc avoiding (đều có nghĩa là trốn)
    • Example: Krusty the clown was arrested for tax avoision.Ví dụ: Lão hề Krusty đã bị bắt vì tội tránh thuế.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X