• /'bi:tətrɔn/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) bêtatron

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    bêtatron

    Điện

    be ta tron

    Giải thích VN: Thiết bị gia tốc của các hạt điện tử bằng cách chiếu một chùm điện từ vào nơi có từ thông biến đổi.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X