• /ˈbrɪsk.li/

    Thông dụng

    Phó từ

    Mạnh mẽ, lanh lợi, nhanh nhẹn

    Ví dụ

    Walking briskly for thirty minutes will burn as many calories as running fifteen minutes
    Đi bộ nhanh khoảng 30 phút thì đốt cháy lượng calo nhiều như khi chạy 50 phút

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X