• Từ điển kinh tế

    Danh từ

    một khoản chiết khấu,một khoản được giảm cho việc trả tiền ngay
    một dịch vụ được cung cấp bởi các siêu thị trong đó các khách hàng thanh toán bằng thẻ tín dụng có thể rút tiền mặt(a service provided by some supermarkets in which customers paying by debit card can draw cash)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X