• /kæ´seiʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) sự huỷ bỏ
    court of cassation
    toà phá án
    (pháp lý) giám đốc thẩm
    Article 272.- Nature of cassation procedures
    Cassation mean the review of a legally valid judgment or decision which is protested against because of serious law violations detected in the handling of the case.
    Điều 272. Tính chất của giám đốc thẩm
    Giám đốc thẩm là xét lại bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị vì phát hiện có vi phạm pháp luật nghiêm trọng trong việc xử lý vụ án.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X