• /¸klɔ:strə´foubik/

    Thông dụng

    Tính từ

    Mắc phải nỗi sợ bị giam giữ, hoặc gây ra nỗi sợ ấy
    to feel claustrophobic
    mắc phải nỗi sợ bị giam giữ
    a claustrophobic monastery
    một tu viện quá khép kín với thế giới bên ngoài

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X